Từ điển Thiều Chửu
佰 - bách
① Cũng như chữ百, tục gọi là chữ bách kép.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
佰 - bách
Một trăm. Như chữ Bách 百 Người đứng đầu một trăm người khác — Một âm khác là Mạch.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
佰 - mạch
Dùng như chữ Mạch 陌 — Một âm là Bách. Xem Bách.


風佰 - phong bá ||